Mô tả
Dây Cadivi VCmo 2×1.5 ( 300/750V) thường được dùng cho các thiết bị điện dân dụng. Dây Vcmo_LF được thiết kế với chất liệu không chì, độ mềm dẻo cao, hoạt động của ruột vỏ chịu nhiệt lên đến 90 độ C. Vcmo-LF thường sử dụng lắp đặt tại các thiết bị có vị trí cố định
Đặc tính kỹ thuật Dây Cadivi VCmo 2×1.5:
- Ruột dẫn : được làm từ đồng cho khả năng dẫn điện tốt
- Tiết diện danh nghĩa : 2 x 1.5 mm2
- Lớp cách điện và vỏ : được làm từ PVC
- Cấp điện áp : 300/750V
⇒ Thao khảo thêm một số sản phẩm tương tự
Ưu điểm Dây Cadivi VCmo 2×1.5:
- Cách điện và dẫn điện tốt hơn các loại phổ thông
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc cho khách hàng lựa chọn
- Độ mềm dẻo cao giúp cho dây được bền bỉ
- Công nghệ sản xuất hiện đại và riêng biệt của Cadivi
Tiêu chuẩn áp dụng Dây Cadivi VCmo 2×1.5:
- TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
- TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
- TCVN 6612 / IEC 60228
- JIS C 3307; JIS C 3102
- AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125
Ứng dụng Dây Cadivi VCmo 2×1.5:
- Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
- Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…)
- Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
- Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
- Hoặc chôn trong đất.
Bảng thông số Dây Cadivi VCmo 2×1.5
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Kích thước dây gần đúng(*) Approx. wire dimension |
Khối lượng dây gần đúng(*) Approx. mass |
||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Kết cấu Structure |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
||||
mm2 |
N0/mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
2 x 0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
0,8 |
3,9 x 6,3 |
42 |
2 x 1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
0,8 |
4,1 x 6,6 |
49 |
2 x 1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
0,8 |
4,6 x 7,6 |
66 |
2 x 2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
1,0 |
5,6 x 9,3 |
102 |
2 x 4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
1,1 |
6,4 x 10,6 |
143 |
2 x 6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
1,2 |
7,2 x 11,9 |
195 |