Dây điện Cadivi mềm bọc nhựa VCmo-LF – 2×1.5 ( 300/750V)

Công Ty Chuyên Phân Phối Sĩ Lẻ Các Sản Phẩm Cadivi Chính Hãng Giá Tốt Nhất HCM – Nhiều Chính Sách Ưu Đãi Cho Đối Tác, Nhà Phân Phối

Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá về sản phẩm này

Hãy liên hệ với chúng tôi theo số 0906962607 và chúng tôi sẽ sẵn lòng cung cấp thêm thông tin cho bạn!

Giá: Liên hệ

SKU VCmo-LF - 2x1.5
Add to wishlist Add to compare

Mô tả

Dây Cadivi VCmo 2×1.5 ( 300/750V) thường được dùng cho các thiết bị điện dân dụng. Dây Vcmo_LF được thiết kế với chất liệu không chì, độ mềm dẻo cao, hoạt động của ruột vỏ chịu nhiệt lên đến 90 độ C. Vcmo-LF thường sử dụng lắp đặt tại các thiết bị có vị trí cố định

Đặc tính kỹ thuật Dây Cadivi VCmo 2×1.5:

  • Ruột dẫn : được làm từ đồng cho khả năng dẫn điện tốt
  • Tiết diện danh nghĩa : 2 x 1.5 mm2
  • Lớp cách điện và vỏ : được làm từ PVC
  • Cấp điện áp : 300/750V

⇒ Thao khảo thêm một số sản phẩm tương tự

Ưu điểm Dây Cadivi VCmo 2×1.5:

  • Cách điện và dẫn điện tốt hơn các loại phổ thông
  • Đa dạng mẫu mã, màu sắc cho khách hàng lựa chọn
  • Độ mềm dẻo cao giúp cho dây được bền bỉ
  • Công nghệ sản xuất hiện đại và riêng biệt của Cadivi

Tiêu chuẩn áp dụng Dây Cadivi VCmo 2×1.5:

  • TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
  • TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • JIS C 3307; JIS C 3102
  • AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125

Ứng dụng Dây Cadivi VCmo 2×1.5:

  • Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
  • Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…)
  • Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
  • Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
  • Hoặc chôn trong đất.

Bảng thông số Dây Cadivi VCmo 2×1.5

Ruột dẫn – Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Kích thước dây

gần đúng(*)

Approx.

wire

dimension

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

3,9 x 6,3

42

2 x 1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

4,1 x 6,6

49

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

4,6 x 7,6

66

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

5,6 x 9,3

102

2 x 4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

6,4 x 10,6

143

2 x 6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

7,2 x 11,9

195

Xem thêm Fanpage tại đây